Lyl: tui bó tay vs đám chim chóc thú trong truyện rồi, định dịch hết ra theo tên thông thường của chúng nó, nhưng đoạn sau lại ra vài vấn đề, thôi thì quyết định để nguyên hán việt, sẽ lập list luôn ở mục lục này cho những ai muốn biết nó là cái gì. Tiếng Trung – Hán Việt – Thường gọi (tên Việt): 信天翁 – Tín thiên ông – Hải âu lớn 隼 – Chuẩn – Cắt 游隼 – Du chuẩn – Cắt lớn 燕隼 – Yến chuẩn – Cắt Trung Quốc 红隼 – Hồng chuẩn – Cắt lưng hung 白隼/矛隼 – Bạch chuẩn/Mâu chuẩn – Cắt bắc cực 灰隼/灰背隼 – Khôi chuẩn/Khôi bối chuẩn – Cắt lưng xám 猎隼 – Liệp chuẩn – Cắt Saker 鹃隼 – Quyên chuẩn – Diều mào 鹰 – Ưng – Ưng 黑鷹 – Hắc ưng – Ưng đen 鱼鹰 – Ngư ưng – Ó cá/Ưng biển 灰鹰 – Khôi ưng – Ưng ngỗng xám 鹞鹰 – Diều ưng – Hen Harrier 哈斯特鹰 – Hắc tư đặc ưng – Đại bàng Haast 巨鹰/阿根廷巨鹰 – Cự ưng – Argentavis Magnificens (Ko chắc lắm có phải con này ko:v) 雕 – Điêu – Đại bàng 角雕 – Giác điêu – Đại bàng Harpy 鵟雕 – Cuồng điêu – Đại bàng đen Buzzard 金雕 – Kim điêu – Đại bàng vàng 白尾海雕 – Bạch vĩ hải…
Truyện chữ
Truyện tranh
Đang cập nhật ...
Truyện Audio
Đang cập nhật ...