Tác giả:

*Chương này có nội dung ảnh, nếu bạn không thấy nội dung chương, vui lòng bật chế độ hiện hình ảnh của trình duyệt để đọc. Đầu tiên phải nói rõ là bài viết này không phải chương nào trong truyện cả nhé :D, chỉ là phần giải thích một số tên riêng có ý nghĩa. Phương danh Thiết Ngưu 铁牛 Thiết: sắt; ngưu: trâu, bò. Thiết Ngưu: Con trâu sắt Bắc Nhạc cuồng nhân 北岳狂人 Bắc: hướng bắc; nhạc: núi cao; cuồng nhân: kẻ điên, kẻ ngông cuồng Bắc Nhạc cuồng nhân: kẻ điên ở núi bắc Hoàng Phủ Du 皇甫悠 Hoàng: to lớn / hoàng đế; Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Du: nhàn rỗi, thong dong Lịch vương 雳王 Lịch: sấm sét Hoàng Phủ Trí 皇甫智 Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Trí: thông minh / trí tuệ Thành vương 诚王 Thành: thành thật, trung thực Nhiễm Hoa 染花 Nhiễm: nhuộm; Hoa: bông hoa. Nhiễm Hoa: (có thể là) nhuộm vẻ đẹp của các loài hoa hay vẻ đẹp nhuộm cả sắc hoa Thiết Du 铁榆 Thiết: sắt; Du: cây du Đăng Tiêu lâu 登霄楼 Đăng: trèo lên, bước lên; tiêu: bầu trời. Đăng tiêu: bước lên trời cao Trích Tinh các 摘星阁 Trích: hái; tinh: ngôi…

Truyện chữ